Mucodyne – Rhinathiol (Carbocistein)
![]() |
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu |
Sanofi |
|
API & liều dùng | Carbocistein:
Sử dụng dạng siro cho trẻ em và viên nang cứng cho người lớn: liều từ 3-4 lần/ ngày. |
|
Hàm lượng |
Siro: 5% (250mg/ 5ml) 2% (100mg/ 5ml) |
Viên nang cứng: 375mg
|
Cảm quan | Dung dịch trong suốt màu hổ phách
|
Nang màu xanh- trắng (Rhinathiol) hoặc vàng (Mucodyne), chứa bột màu trắng đến trắng ngà. |
Kích thước |
– |
Nang số 1 |
Tính chất cơ lý |
– |
– |
Thành phần |
|
|
Quy trình bào chế |
– |
– |
Bao bì |
Chai thủy tinh 125; 200; 250 ml, kèm cốc đong hay muỗng có vạch. |
Hộp 1/3/ 5 vỉ x 6 viên, vỉ Alu/PVC |
Hạn dùng | 36 tháng | 36 tháng |
Doanh số |
– |
– |
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: siro (03-11-1972), viên nang cứng (09-11-1974)
Ngày hết patent: N/A |
|
Nước đã lưu hành: Châu Âu, Mỹ, Việt Nam và các nước khác trên thế giới | ||
Patent | – |


